Có 1 kết quả:
赤子 xích tử
Từ điển phổ thông
con đỏ, trẻ sơ sinh
Từ điển trích dẫn
1. Con nhỏ mới sinh (da thịt còn đỏ). ◇Thư Kinh 書經: “Nhược bảo xích tử” 若保赤子 (Khang cáo 康誥) Như nuôi nấng con đỏ.
2. Tỉ dụ bách tính, nhân dân. ◇Hồ Thuyên 胡銓: “Tổ tông sổ bách niên chi xích tử, tận vi tả nhẫm” 祖宗數百年之赤子, 盡為左衽 (Thượng Cao Tông phong sự 上高宗封事). § Xem “tả nhẫm” 左衽.
2. Tỉ dụ bách tính, nhân dân. ◇Hồ Thuyên 胡銓: “Tổ tông sổ bách niên chi xích tử, tận vi tả nhẫm” 祖宗數百年之赤子, 盡為左衽 (Thượng Cao Tông phong sự 上高宗封事). § Xem “tả nhẫm” 左衽.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa con đỏ hỏn. Đứa con mới lọt lòng — Chỉ dân chúng trong nước ( quan niệm thời xưa, vua coi dân như con nhỏ, cần săn sóc ). Truyện Nhị độ mai : » Một phương xích tử triều đình trong tay «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0